![]() |
|
![]() |
|
#1
|
||||
|
||||
![]()
Mở trang này mà dùng
http://vietnamtudien.org/hanviet/ có thể đưa vào thẻ Favorites Cái ǵ mà từ điển không giải thích được hoặc chưa thấu đáo th́ đem lên mổ xẻ. Cách hiểu và cách dịch một bài tứ tuyệt, một bài đường luật chữ Nôm, chữ Hán... Thử sức kỳ này: ĐỀ CÚC HOA Táp táp tây phong măn viện tài Nhị hàn hương lănh điệp nan lai Tha niên ngă nhược vi Thanh đế Báo dữ đào hoa nhất xứ khai Hoàng Sào |
The Following 5 Users Say Thank You to VỀ MIỀN TRUNG For This Useful Post: | ||
Ban Mai Xanh (25-08-11),
bocau (25-08-11),
CM4Q (25-08-11),
hoatigon208410 (25-08-11),
pumanew (25-08-11)
|
#2
|
||||
|
||||
![]() Quote:
Theo đệ nghĩ th́ có lẽ Huynh phải post thêm phần nguyên bản chữ Hán vào nữa. Đệ đọc thấy có cái ǵ dính đến Báo là đệ hay có suy nghĩ lung tung lắm ạ! ![]() 豹 báo bào (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: kim tiền báo 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp. (Danh) Họ Báo. 1. [豹死留皮] báo tử lưu b́ 2. [豹略] báo lược 3. [豹變] báo biến 4. [豹騎] báo kị @ Tỷ 4: Đệ dịch đúng theo ư của Huynh Việt Thủy đưa ra: Báo dữ đào hoa nhất xứ khai = Báo Mới (pumanew) đào hoa nhất chốn này Pumanew = Báo mới ==> mà Con Báo Già thời đại mới th́ dữ lắm. Đào hoa = Tức là..... đào hoa. Nhất là Một = thứ Nhất Khai = động từ = Khai khẩn mở mang = nơi đây (topic) là chỗ mở mang kiến thức nên có thể để nghĩa là Xứ khai = chốn này! Có đúng ư Huynh là Vậy không Huynh! ![]() ![]() Đệ dzọt lẹ kẻo bị các Huynh Tỷ ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
The Following 5 Users Say Thank You to pumanew For This Useful Post: | ||
Ban Mai Xanh (25-08-11),
bocau (25-08-11),
CM4Q (25-08-11),
hoatigon208410 (25-08-11),
phale (25-08-11)
|
#3
|
|||
|
|||
![]()
PL thấy, đôi khi chúng ta đọc từ hán gốc việt chỉ hiểu theo nghĩa đại khái, chứ không hiểu rơ từ nguyên, mà từ nguyên nhiều khi phân tích ra rất thú vị.
Ví dụ như chữ "nhiệm vụ" = "nhiệm + vụ". Như 5 đă giải thích ở trên. Vậy c̣n: - TRÁCH NHIỆM th́ sao? |
The Following 4 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
#4
|
||||
|
||||
![]() Quote:
Trách nhiệm ( nhậm ) * trách là phận sự *nhiệm như 5 giải thích ở trên là "gánh vác trong bổn phận ḿnh" Tra trong HV th́ là vầy... Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAC 責 trách, trái 责 zé, zhài (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: trách nhậm 責任 phần việc ḿnh gánh nhận, phụ trách 負責 đảm nhận công việc + quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự. Lần sửa cuối bởi CM4Q; 25-08-11 lúc 10:56 AM |
The Following 4 Users Say Thank You to CM4Q For This Useful Post: | ||
#5
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Như vậy NHIỆM là danh từ nhỉ? |
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
CM4Q (25-08-11),
hoatigon208410 (25-08-11)
|
#6
|
||||
|
||||
![]() Quote:
"Nhiệm " c̣n là động từ ( và có khi là tính từ hay danh từ chỉ họ tên ) nữa chứ 22 Kết quả tra trong HV Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EFB 任 nhậm, nhâm, nhiệm rèn, rén (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: trách nhậm 責任 trách nhiệm, nhậm trọng đạo viễn 任重道遠 gánh nặng đường xa. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: phó nhậm 赴任 tới làm chức phận của ḿnh. ◇Tây du kí 西遊記: Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mă giám đáo nhậm 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: tri nhân thiện nhậm 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lănh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: nhậm ư 任意 mặc ư. ◇Vạn Hạnh 萬行: Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hăi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. Một âm là nhâm. (Động) Dốc ḷng thành, lấy tâm ư cùng tin nhau. ◎Như: tín nhâm 信任 tín nhiệm. (Động) Chịu, đương. ◎Như: chúng nộ nan nhâm 眾怒難任 chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết b́nh dinh chi chí 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hăi hùng khôn xiết. (Động) Gánh vác. ◎Như: nhâm lao 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán 任怨 chịu lấy sự oán trách. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: nhâm nhân 任人 người xu nịnh. (Danh) Họ Nhâm. § Ghi chú: Ta quen đọc là nhiệm. |
The Following 3 Users Say Thank You to CM4Q For This Useful Post: | ||
#7
|
|||
|
|||
![]()
NHẬM trong NHẬM CHỨC là động từ nhỉ? Mang nghĩa "gánh vác"
C̣n NHIỆM trong NHIỆM VỤ là từ lloại ǵ? |
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
Ban Mai Xanh (25-08-11),
CM4Q (25-08-11)
|
#8
|
||||
|
||||
![]() Quote:
PU dzịch thế cũng chưa thật " sát " đâu nè ... 4 th́ dzịch như vầy nè " Báo ( PU ) "ác chôn " hoa nhất chốn này " <<"dữ " >> th́ " Ác " , " Đào " hoa >> "Chôn " hoa ![]() |
The Following 3 Users Say Thank You to CM4Q For This Useful Post: | ||
#9
|
||||
|
||||
![]() Quote:
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
The Following 4 Users Say Thank You to pumanew For This Useful Post: | ||
#10
|
||||
|
||||
![]() Quote:
" Nhất kiếm ... vô t́nh " th́ PU cũng chết chưa cần tới " Song kiếm ...hợp bích " đâu PU hiiiii |
The Following 4 Users Say Thank You to CM4Q For This Useful Post: | ||
![]() |
|
|
![]() |
![]() |