![]() |
|
![]() |
#8
|
||||
|
||||
![]() Quote:
Trách nhiệm ( nhậm ) * trách là phận sự *nhiệm như 5 giải thích ở trên là "gánh vác trong bổn phận ḿnh" Tra trong HV th́ là vầy... Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAC 責 trách, trái 责 zé, zhài (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: trách nhậm 責任 phần việc ḿnh gánh nhận, phụ trách 負責 đảm nhận công việc + quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự. Lần sửa cuối bởi CM4Q; 25-08-11 lúc 10:56 AM |
The Following 4 Users Say Thank You to CM4Q For This Useful Post: | ||
|
|
![]() |
![]() |