![]() |
|
![]() |
|
#1
|
|||
|
|||
![]()
Cùng 1 chữ kinh nhưng có thật nhiều nghĩa: nghĩa đen, nghĩa chính, nghĩa chuyển... động từ, danh từ, phó từ...
Ngay trong các từ kinh kệ, kinh nguyệt... th́ cũng là chữ kinh ấy |
The Following 3 Users Say Thank You to Lan Hương For This Useful Post: | ||
#2
|
|||
|
|||
![]()
Thật sự th́ PL muốn hiểu rơ nghĩa từng chữ trong từng từ ghép, ví dụ "kinh" trong "kinh kệ" là ǵ? "kinh" trong "kinh nguyệt" là ǵ? rồi KINH HĂI, KINH DỊ, KINH HOÀNG...
|
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
Bảo Minh Trang (31-05-13),
hoatigon208410 (30-05-13)
|
#3
|
|||
|
|||
![]()
Giống như LH nói, cũng chỉ là một chữ kinh đó thôi. Kinh là sữa đổi, chuyển đổi, thay thế, làm động. Kinh kệ hiểu nôm na là động kệ lấy sách c̣n kinh nguyệt th́ nôm na là sữa đổi một chu kỳ mặt trăng, hihi
|
The Following 3 Users Say Thank You to langthangkhach For This Useful Post: | ||
#4
|
|||
|
|||
![]()
Các chữ kinh này h́nh như là khác chữ hán mà anh langthangkhach
|
The Following User Says Thank You to phale For This Useful Post: | ||
Bảo Minh Trang (31-05-13)
|
![]() |
|
|
![]() |
![]() |