![]() |
|
![]() |
|
![]() |
#6
|
||||
|
||||
![]()
TỪ ĐIỂN H-V THIỀU CHỬU
Tra âm Hán - Việt Tra theo bộ Thủ Hỗ trợ phiên âm TIỂU TỪ ĐIỂN CHỮ NÔM TIỂU TỪ ĐIỂN VIỆT HÁN TIỂU TĐ TRUNG VIỆT TĐ TRẦN VĂN KIỆM TƯ LIỆU HÁN NÔM TỪ ĐIỂN NHẬT VIỆT KHANG HY TỪ ĐIỂN (scan) 募 mộ (1): t́m rộng ra. Treo một cái bảng nói rơ cách thức của ḿnh muốn kén để cho ngời ta đến ứng nhận gọi là mộ, như: mộ binh 募兵 -mộ lính. (2): xin, như: mộ hóa 募化 -thầy tu đi xin ăn, mộ quyên 募捐 -quyên tiền gạo phát chẩn. |
The Following User Says Thank You to Cá chuồn For This Useful Post: | ||
phale (05-05-10)
|
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|
![]() |
![]() |